BẢNG GIÁ XE FORD RANGER 2019
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ NIÊM YẾT |
Ranger Raptor 2.0L BI TURBO |
1.198.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L BI TURBO |
918.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4X2 TURBO |
853.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.2L AT 4X4 |
779.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.2L MT 4X4 |
754.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.2L AT 4X2 |
650.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.2L MT 4X2 |
630.000.000 |
Ford Ranger XL 2.2L MT 4X4 |
616.000.000 |
GIÁ LĂN BÁNH XE FORD RANGER WILDTRAK 2.0L AT BI TURBO 4X4 ( TẠM TÍNH)
STT | CÁC KHOẢN CHI PHÍ | HÀ NỘI
TP HCM HẢI PHÒNG QUẢNG NINH THANH HÓA |
TỈNH KHÁC |
1 | Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 |
2 | Thuế trước bạ | 66.096.000 | 55.080.000 |
3 | Phí biển số | 500.000 | 500.000 |
4 | Phí đăng kiểm | 330.000 | 330.000 |
5 | Phí đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 |
6 | Bảo hiểm TNDS (Bắt buộc) | 1.026.000 | 1.026.000 |
TỔNG CHI PHÍ TẠM TÍNH | 988.112.000 | 977.096.000 |
Liên hệ tư vấn miễn phí (24/7): 0898663000
Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng mua xe Ford Ranger tại Hà Thành Ford:
– Nhận xe ngay chỉ với 150 triệu .
– Hỗ trợ mua trả góp 80% giá trị xe, xét duyệt giải ngân nhanh gọn trong ngày.
– Cung cấp phụ tùng chính hãng giá ưu đãi cho khách hàng mua xe.
– Bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000 km tại các Đại lý ủy quyền của Ford Việt Nam trên toàn quốc.
– Hỗ trợ toàn bộ thủ tục nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm khám lưu hành xe.
– Khuyến mại thêm bằng tiền mặt hoặc phụ kiện (áp dụng với từng thời điểm khách hàng mua)
– Tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7
Công ty Hà Thành Ford luôn đồng hành cùng Quý khách hàng trong suốt quá trình sử dụng xe.
Liên hệ tư vấn miễn phí (24/7): 0898663000
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD RANGER WILTRAK 2.0L
WILDTRAK 2.0L AT 4X2 | WILDTRAK 2.0L AT 4X4 | XLS 2.2L AT 4X2 | XLS 2.2L MT
4X2 |
|
Động cơ và tính năng vận hành | ||||
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép |
Động cơ | Single Turbo | Bi Turbo | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh | 1996 | 1996 | 2198 | 2198 |
Công suất cực đại | 180 (132,4 KW)/3500 | 213 (156,7 KW)/3750 | 160 (118 KW)/3200 | 160 (118 KW)/3200 |
Mô men xoắn cực đại | 420/1750-2500 | 500/1750-2000 | 385/1600-2500 | 385/1600-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Một cầu chủ động |
Gài cầu điện | Không | Có | Không | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Có | Không | Không |
Hộp số | Số tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp | Số tự động 6 cấp | 6 số tay |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chiều dài cơ sở | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | 80L | 80L | 80L |
Hệ thống treo | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | ||||
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Cỡ lốp | 265/60R18 | 265/60R18 | 255/70R16 | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | Vành hợp kim nhôm đúc 16” | Vành hợp kim nhôm đúc 16” |
Trang thiết bị an toàn | ||||
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Không | Không |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | Có | Không | Không |
Camera lùi | Có | Có | Không | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước & sau | Cảm biến trước & sau | Không | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử (ABS&EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát theo tải trọng | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động | Tự động | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | Không | Không |
Trang thiết bị ngoại thất | ||||
Cụm đèn pha phía trước | HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | Kiểu Halogen | Kiểu Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện. Sơn đen bóng | Điều chỉnh điện, gập điện. Sơn đen bóng | Có điều chỉnh điện, cùng màu thân xe | Có điều chỉnh điện, cùng màu thân xe |
Bộ trang bị thể thao | Bộ trang bị WILDTRAK | Bộ trang bị WILDTRAK | Không | Không |
Trang thiết bị bên trong xe | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không | Không |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Không | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Tự động 2 vùng khí hậu | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Da pha nỉ cao cấp | Da pha nỉ cao cấp | Nỉ | Nỉ |
Tay lái | Bọc da | Bọc da | Thường | Thường |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM,CD 1 đĩa, MP3, Ipod&USB, Blutooth,6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod&USB, Blutooth, 6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod&USB, Blutooth, 6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod&USB, Blutooth, 6 loa |
Hệ thống chống ồn chủ động | Không | Có | Không | Không |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 3, màn hình TFT cảm ứng 8” | Điều khiển giọng nói SYNC 3, màn hình TFT cảm ứng 8” | Điều khiển giọng nói SYNC 1 | Điều khiển giọng nói SYNC 1 |
Bản đồ dẫn đường | Có | Có | Không | Không |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kĩ thuật của các dòng xe Ranger 2019
Phiên bản | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 4×4 MT | Ranger XLT 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT ( Bi- turbo ) |
Công suất ( PS ) | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 180 | 213 |
Momen xoắn (Nm) | 385 | 385 | 385 | 385 | 385 | 420 | 500 |
Hộp số | 6 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 6 cấp | 10 cấp | 10 cấp |
Trợ lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Điện | Điện | Điện | Điện |
Giới thiệu Ford Ranger
Tại Việt Nam trong những năm gần đây, các dòng xe bán tải rất được ưa chuộng bởi tính thông dụng và hiểu quả trong công việc. Là một hãng nổi tiếng với dòng xe bán tải , Ford Ranger luôn là những dòng xe bán tốt nhất so với các hãng khác . Ford Ranger là vua bán tải tại thị trường Việt Nam với doanh số bán ra trong năm 2015 đến 2017 luôn giữ vị trí số 1. Đến thời điểm này, dường như chưa có một đối thủ xứng tầm nào ở phân khúc xe bán tải có thể cạnh tranh được với Ford Ranger – chiếc xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam kể từ khi nó xuất hiện.
Những nổi bật của Ford Ranger thế hệ mới
• Kiểu dáng thiết kế mới (Hốc hút gió, nắp capô, cản chắn trước)
• Hệ thống đèn chiếu sáng
• Gạt mưa tự động, hệ thống cảm biến trước
So với thế hệ trước, Ford Ranger thế hệ mới được thiết kế với các đường nét thể hiện sự sang trọng hơn, năng động hơn, hiện đại hơn nhưng vẫn thể hiện được sự mạnh mẽ , cơ bắp và hầm hố và rất nam tính vốn có.
Hốc hút gió phía trước thiết kế mới thanh thoát, hiện đại và sang trọng hơn.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước (XLT 2.0L & Wildtrak) trang bị đèn HID/ Projector tích hợp nhiều chức năng tiện ích và an toàn cho người lái:
• Tự động bật đèn chiếu sáng phía trước ( Auto)
• Tự động chuyển đèn Pha/cốt (Automatic High beam control) – Tiện ích.
Người lái có thể chọn chế độ tự động chuyển đèn Pha/cốt (Automatic High beam control) – rất tiện ích.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước tích hợp nhiều chức năng an toàn và tiện ích (Wildtrak)
•Người lái có thể điều chỉnh được góc chiếu sáng – rất an toàn và thuận tiện
•Chức năng “Follow-Me-Home” đèn chiếu sáng đường đi
Hệ thống đèn sương mù phía trước sử dụng công nghệ đèn LED công suất cao thiết kế kiểu hình chữ nhật với tấm ốp lớn tạo phong cách hiện đại và hầm hố hơn.
-Chức năng hỗ trợ đỗ xe .
Ford Ranger XLT và Wildtrak được trang bị hệ thống cảm biến phía sau. (Wildtrak 4X4 trang bị thêm cảm biến trước). Ford Ranger XLT 2.0 & Wildtrak được trang Camera lùi giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe.
Khả năng lội nước siêu đẳng :
– Một số tính năng nổi bật của nội thất bên trong xe :
Ford Ranger mới (XLT 2.0L & Wildtrak) được trang bị khởi động bằng nút bấm. Khi khóa điều khiển ở trong khoang xe, người lái chỉ cần đạp phanh và nhấn nút để khởi động xe rất tiện ích .
Ford Ranger mới (XLS ; XLT) được trang bị chức năng ga tự động (Cruise control) rất hữu ích, tiện dụng và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Lưu ý: Chức năng Ga tự động (Cruise Control) hoạt động từ 30Km/h
Ford Ranger (Wildtrak) mới được trang bị “Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control -ACC). Chức năng sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến để đo khoảng cách với xe phía trước cùng làn đường.
“Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control -ACC) sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến đặt ở vị trí tâm xe phía trước. Tăng khả năng quét sóng tốt hơn.
Người lái có thể lựa chọn khoảng cách với xe phía trước theo “4 vạch” hiển thị trên màn hình. Sau đó thực hiện các bước tiếp theo như chức năng “Ga tự động” – Giúp người lái xe thỏa mái, thư giãn và an toàn hơn trên đường cao tốc
Lưu ý: Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (ACC) hoạt động từ 30 Km/h
• Khi hệ thống phát hiện thấy khoảng cách với xe ở phía trước nhỏ hơn khoảng cách đã chọn , hệ thống phanh ABS sẽ tự động tác động lực phanh làm giảm tốc độ của xe để duy trì khoảng cách an toàn đã chọn . • Khi phía trước đã thông thoáng chức năng kiểm soát tốc độ sẽ tự động tăng tốc trở lại tốc độ mà người lái đã “SET”.
• Chức năng “Hỗ trợ khởi hành ngang dốc” (XLS AT; XLT 2.0 4×4 & Wildtrak) giúp xe không bị trôi dốc khi nhả chân phanh (2-3 giây). An toàn và tự tin khi lái xe trên đường đèo dốc.
• Chức năng “Hỗ trợ đổ đèo/dốc” (Wiltrak 4×4) giúp người lái kiểm soát tốc độ và điều khiển xe an toàn hơn, ít phải sử dụng chân phanh hơn trong quá trình đổ đèo.
Hình ảnh xe Ford Ranger WILTRAK
Hình ảnh giao xe Wiltrak


Liên hệ tư vấn miễn phí (24/7): 0898663000
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Bi Turbo”